Từ điển Việt Nhật
N2_No12. なんといっても(何といっても) |
|
意味: Dù thế nào thì ~ |
1. | 何といってもアメリカは世界で一番強い国です。 なんと いっても アメリカは せかいで いちばん つよいくにです。 Dù thế nào thì nước Mỹ cũng là nước mạnh nhất thế giới. |
2. | 日本の代表的な花は何といっても桜でしょう。 にほんの だいひょうてきな はなは なんと いっても さくら でしょう。 Dù thế nào đi nữa thì quốc hoa của Nhật Bản cũng là hoa Sakura. |
3. | 何といっても私がまちがっておりました。 なんと いっても わたしが まちがって おりました。 Dù thế nào thì tôi cũng đã sai. |
4. | 何といっても、彼らの輸送形態は公害を全く引き起こさない。 なんと いっても、かれらの ゆそう けいたいは こうがいをまったく ひき おこさない。 Dù thế nào đi nữa thì hình thức vận chuyển của họ cũng hoàn toàn không gây ra ô nhiễm. |
Các từ đã tra gần đây: