Từ điển Việt Nhật
N2_No10. ~べつに~ない(~別に~ない) |
|
意味:Không hề ~ |
1. | 韓国ドラマには別に興味がない。 かんこく ドラマには べつに きょうみが ない。 Tôi không hề có hứng thú với phim truyền hình Hàn Quốc. |
2. | 会社の宴会など別に行きたくはないが、断る適当な理由も見つからないので、しかたなく行くことにした。 かいしゃの えんかいなど べつに いきたくは ないが、ことわる てきとうな りゆうも みつからないので、しかたなく いく ことに した。 Tiệc tùng của công ty tôi không hề muốn đi nhưng mà vì không tìm thấy một lý do chính đáng để từ chối nên không còn cách nào hết tôi đã quyết định đi. |
3. | あなたなんかいなくても、別に困らない。 あなた なんかいな くても、べつに こまらない。 Cho dù không có bạn thì tôi cũng không hề gặp khó khăn. |
4. | 今どき洋酒なんか、別に珍しくはないが、海外旅行のおみやげにとわざわざ持ってくれた彼の気持ちがうれしい。 いま どき ようしゅなんか、べつに めずらしくはないが、かいがいりょこうの おみやげに とわざわざ もって くれたかれの きもちが うれしい。 Bây giờ rượu tây chẳng hạn không hề hiếm nhưng tôi rất vui vì tấm lòng của anh ấy đã cất công đem món quà của chuyến du lịch nước ngoài về cho tôi. |
説明:
注意:
Các từ đã tra gần đây: