Từ điển Việt Nhật
N2_No107. ~にくわえて(~に加えて) |
|
意味: Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn |
1. | 電気代に加えて、ガス代までが値上がりした。 でんきだいに くわえて、ガスだいまでが ねあが りした。 Giá điện rồi đến giá gas cũng tăng lên. |
2. | 大気汚染が進んでいることに加え、海洋汚染も深刻化してきた。 たいき おせんが すすんで いることに くわえ、かいがん おせんも しんこくかして きた。 Thêm vào việc ô nhiễm không khí ngày càng tiếp diễn, ô nhiễm biển đã nghiêm trọng hơn. |
3. | 金メダルに加えて銀メダルまで取れたので、彼はとても喜んでいる。 きんメダルに くわえて ぎんメダルまで とれたので、かれは とても よろこんで いる。 Vì không chỉ lấy được huy chương vàng mà thêm vào huy chương bạc nên anh ấy rất vui. |
4. | 森林火災に加え、高速道路の建設で、森はだんだん減ってしまった。 しんりんかざいに くわえ、こうそくどうろのけんせつで、もりは だんだん へって しまった。 Do xây dựng đường cao tốc và còn thêm cháy rừng nên rừng bị giảm dần. |
5. | 人手不足に加えて天候が悪く、今年の米のできはよくないようだ。 ひとで ぶそくに くわえて てんこうが わるく、ことしの こめのできは よくない ようだ。 Thời tiết xấu cộng thêm thiếu nhân công nên vụ lúa đạt được của năm nay hình như không tốt. |
6. | 川の水に加え、地下水まで汚れているので、安心して飲める水がなくなった。 かわの みずに くわえ、ちかすいまで よごれて いるので、あんしんして のめる みずが なくなった。 Do tình trạng dơ bẩn đến cả nước ngầm và cộng thêm nước sông nên không còn an tâm nước có thể uống được. |
説明:
- Diễn tả thêm vào đó là, dùng khi muốn nêu lên hơn 1 lý do.
Các từ đã tra gần đây: