Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N5_No42. ~とおなじ(~と同じ)

 

意味: Giống với~, Tương tự với~


1.
私もこれと同じ辞書を持っています。
わたしも これとおなじじしょを もっています。
Tôi cũng có một cuốn từ điển giống như thế này.
2.
この日本語とまったく同じ英語はありません。
このにほんごとまったく おなじえいごは ありません。
Từ tiếng Nhật này không có từ tiếng Anh nào có nghĩa hoàn toàn tương đương.
3.
マリアさんのセーターは私のと同じです。
マリアさんのセーターは わたしのとおなじじです。
Cái áo len của Maria giống áo của tôi.


説明:

  • Diễn tả hai thứ giống nhau cả về hình thức và bản chất.

 

注意:

     

     

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý