Từ điển Việt Nhật
173_No107. ~むきだ/~むきに/~むきの (~向きだ/~向きに/~向きの) => Vừa đẹp với ~, thích hợp với~ |
|
意味:~にちょうどいい・~に適している Vừa đẹp với ~, thích hợp với~ |
1. | このスキー場は初心者向きです。 この スキーじょうは しょしんしゃ むきです。 Khu trượt tuyết này thích hợp với người mới tập. |
2. | この別荘は夏向きにできているので、冬は寒いです。 この べっそうは なつ むきに できて いる ので、ふゆは あついです。 Khu biệt thự này được xây dành cho mùa hè nên mùa đông thì lạnh. |
3. | これは体力が必要なので、どちらかというと若い人向きの仕事です。 これは たいりょくが ひつような ので、どちらか というと わかい ひと むきの しごとです。 Vì ở đây cần có thể lực nên nói gì thì nói đây là công việc dành cho người trẻ. |
Các từ đã tra gần đây: