Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No121. ~むきだ(~向きだ)

 

 

 

意味: Phù hợp, dành cho~

1.
このスキー場は初心者向きです。
この スキーじょうは しょしんしゃ むきです。
Khu trượt tuyết này thích hợp với người mới tập.
2.
この映画は子供向きだ。
この えいがは こども むきだ。
Bộ phim này dành cho trẻ em.
3.
この仕事は体力が必要なので、どちらかというと若い人向きです。
この しごとは たいりょくが ひつようなので、どちらか というとわかいひと むきです。
Công việc này vì cần đến thể lực nên nói gì thì nói nó chỉ phù hợp với người trẻ.

 

説明:

  • Vừa vặn đối với ~, thích hợp đối với~.

 

注意:

  • Thay cho cách nói phủ định là 「(N) 向きでない」thì có thể nói 「(N) 不向きだ。
  • Cách nói kiểu thành ngữ 「向き不向きがある」có nghĩa là “tùy người, có người phù hợp có người không”
  •  

    1
    この機械は 大きすぎて家庭で使うのは不向きだ。
    この きかいは おおきすぎて かていで つかうのは ふむきだ。
    Chiếc máy này to quá, không phù hợp dùng trong gia đình.
    2
    セールスの仕事には向き不向きがある。
    セールスのしごとには むきふむきが ある。
    Việc bán hàng có người hợp người không.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý