Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No127. ~をめぐる(~を巡る)

 

 

意味: Xoay quanh~

1.
遺産をめぐる争いが中のよかった兄弟の間で起こった。
いさんを めぐる あらそいが なかのよかった きょうだいの あいだで おこった。
Những tranh chấp xung quanh số tài sản để lại diễn ra giữa những người anh em ruột thịt.
2.
その火事をめぐる様々なうわさや憶測が流れている。
その かじを めぐる さまざまな うわさや おくそくが ながれて いる。
Có nhiều lời đồn và phỏng đoán xoay quanh đám cháy đó.
3.
その法案の賛否をめぐる活発な議論が交わされた。
その ほうあんの さんぴを めぐる かっぱつな ぎろんが かわされた。
Vì tán thành hay phản đối dự luật đó mà những cuộc thảo luận sôi nổi đã được diễn ra.

 

説明:

  • Dùng để thâu tóm hết những sự kiện xung quanh có liên quan đến một sự việc.

 

注意:

  • Khi bổ nghĩa cho một vế câu sẽ có dạng
  • Nをめぐって~

  • Dùng trong văn viết có dạng
  • Nをめぐり~

  • Những động từ đi kèm giới hạn trong những dạng như 「議論する、議論を闘(たたか)わす、うわさが流れる、紛糾(ふんきゅう)す る」(tranh luận, tranh cãi, có tin đồn, tình hình lộn xộn) tức là phải thể hiện việc có nhiều người tranh luận, nói chuyện, bàn tán.
  • 1
    日本海の小さい島をめぐって、両国が対立している。
    にほんかいの ちいさい しまを めぐって、りょうこくが たいりつして いる。
    Hai nước trở nên đối lập xoay quanh vấn đề về hòn đảo nhỏ ở vùng biển Nhật Bản.
    2
    この二つの民族は数十年にわたって、資源の問題をめぐり戦いを続けてきた。
    この ふたつの みんぞくは すうじゅうねんに わたって、しげんのもんだいを めぐりたたかいを つづけて きた。
    Hai dân tộc này đã tranh chấp xung quanh vấn đề tài nguyên suốt mấy chục năm qua.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý