Từ điển Việt Nhật
173_No007.173_No007. ~にしたがって/~にしたがい /したがい (~に従って/~に従い/従い) => Cùng với ~ |
|
意味:~と一緒に(一方の変化とともに他方も変わることを表す。)
Cùng với ~ (Biểu thị việc cùng với sự thay đổi theo một hướng nào đó, một hướng khác cũng thay đổi) |
1. | 高く登るにしたがって、見晴らしがよくなった。 たかくの ぼるに したがって、みはらしが よく なった。 Khi lên cao, tầm nhìn cũng rõ hơn. |
2. | 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。 こうぎょうかが すすむに したがって、しぜん かんきょうの はかいが ひろがった。 Cùng với sự tiến triển của công nghiệp hoá, sự phá hoại môi trường tự nhiên ngày càng lan rộng. |
3. | 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。 でんき せいひんの ふきゅうに したがって、かじろうどうが らくに なった。 Theo sự phổ cập của đồ điện máy, việc nhà cũng nhàn nhã hơn. |
4. | 試験が近づくにしたがい、緊張が高まる。 しけんが ちかづくに したがい、きんちょうが たかまる。 Khi kỳ thi càng đến gần, độ căng thẳng càng cao (càng thấy căng thẳng hơn). |
Các từ đã tra gần đây: