Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No98. ~ざるをえない(~ざるを得ない)

 

 

 

意味: Đành phải, buộc phải, chỉ còn cách phải

1.
行きたくないけれど、部長の命令だから、行かざるをえない。
いきたくない けれど、ぶちょうの めいれいだから、いかざるを えない。
Tôi không muốn đi nhưng mà vì là mệnh lệnh của Trưởng phòng nên đành phải đi.
2.
金額が大きくて私には支払えないので、父は援助を頼まざるをえない。
きんがくが おおきくて わたしには しはらえないので、ちちは えんじょを たのまざるを えない。
Vì số tiền rất lớn tôi không thể trả được nên bố tôi chỉ còn cách phải nhờ sự hỗ trợ.
3.
家が貧しかったので、進学をあきらめて就職せざるをえない。
うちが まずしかったので、しんがくを あきらめて しゅしょくせざるを えない。
Vì nhà tôi nghèo nên đành phải ngưng việc học để đi làm.
4.
先生に言われたことだからやらざるをえない。
せんせいに いわれた ことだから やらざるを えない。
Vì bị giáo viên nói nên đành phải làm.

 

説明:

  • Dùng để diễn tả không thích, không muốn làm điều đó nhưng có lý do nên phải làm.
  • Diễn tả sự việc không có sự lựa chọn nào khác hơn là phải làm như thế.

 

注意:

     

  • Động từ するsẽ chuyển thành せざるをえない.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý