Từ điển Việt Nhật
| N3_No65. ~える(~得る) |
|
|
| 意味: Có thể ~ / Trong phạm vi có thể ~ |
| 1. | 考え得るかぎりの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。 かんがえ える かぎりのては つくしたが、もんだいのかいけつには いたらなかった。 Tôi đã cố gắng hết sức mọi việc có thể nghĩ ra những vẫn không giải quyết được vấn đề. |
| 2. | でき得るならば、独立事業を始めたい。 できえる ならば、どくりつ じぎょうを はじめたい。 Nếu có thể được, tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập. |
説明:
注意:
Các từ đã tra gần đây:
