Từ điển Việt Nhật
173_No015. ~をちゅうしんにして/~をちゅうしんとして(~を中心にして/~を中心として ) => Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứ quan trọng nhất. |
|
意味:~を真ん中にして・~を一番重要なものとして
Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứ quan trọng nhất. |
1. | 駅を中心にたくさんの商店が集まっている。 えきを ちゅうしんに たくさんの しょうてんが あつまって いる。 Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga. |
2. | この国は自動車産業を中心に工業を進めている。 この くには じどうしゃ さんぎょうを ちゅうしんに こうぎょうを すすめて いる。 Nước này lấy công nghiệp sản xuất ô tô làm trung tâm cho phát triển công nghiệp. |
3. | 地球は太陽にを中心して回っている。 ちきゅうは たいようを ちゅうしんに して まわって いる。 Trái đất quay quanh tâm là mặt trời. |
4. | 21 世紀の経済はアジアを中心として発展するでしょう。 21 せいきの けいざいは アジアを ちゅうしん として はってん する でしょう。 Kinh tế thế kỷ 21 sẽ phát triển với trung tâm là Châu Á. |
Các từ đã tra gần đây: