Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No131. ~をちゅうしんに(して)/~をちゅうしんとして(~を中心に(して)/~を中心として)

意味: Lấy ~ là trung tâm, Lấy ~ là quan trọng nhất.

1.
太陽系の惑星は太陽を中心として回っている。
たいようけいの わくせいは たいようを ちゅうしん として まわって いる。
Các hành tinh của hệ mặt trời quay quanh mặt trời.
2.
午前中は文法を勉強する。午後は会話を中心に勉強することになりたい。
ごぜんちゅうは ぶんぽうを べんきょうする。ごごは かいわを ちゅうしんに べんきょうする ことに なりたい。
Tôi học văn phạm suốt buổi sáng. Còn buổi chiều tôi muốn học tập trung vào đàm thoại.
3.
台風の影響は九州地方を中心に西日本全体に広がる見込みです。
たいふうのえいきょうは きゅうしゅうちほうを ちゅうしんに にしにほんぜんたいに ひろがる みこみです。
Dự báo ảnh hưởng của bão sẽ lan rộng đến toàn bộ phía tây Nhật Bản với trung tâm là khu vực Kyushyu.

説明:

  • Dùng chỉ sự vật/ hiện tượng gì đó là trung tâm/ là điểm quan trọng cần chú ý nhất trong một phạm vi nào đó.
  •  

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý