Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No119. ~すえ(~末)

 

意味:Sau khi, sau một hồi~

1.
よく考えた末に決めたことです。
よく かんがえた すえに きめた ことです。
Chuyện này tôi đã quyết định sau một thời gian suy nghĩ rất kỹ.
2.
二人は考えた末、離婚を決断した。
ふたりは かんがえた すえ、りこんを けつだんした。
Hai người sau khi đã suy nghĩ đã đi đến quyết định ly hôn.
3.
社長と労働組合との話し合いの末、ボーナスが減らされることになった。
しゃちょうと ろうどう くみあいとの はなしあいの すえ、ボーナスが へらされる ことに なった。
Sau khi Giám đốc và công đoàn thương lượng đã đi đến quyết định giảm tiền thưởng.
4.
国連での議論の末に、漁業の国際的なルールが決められた。
こくれんでの ぎろんのすえに、ぎょぎょうのこくさいてきな ルールが きめられた。
Sau khi thảo luận tại liên hiệp quốc, qui định về ngành ngư nghiệp đã được thông qua.
5.
上司と相談の末、本社に事件の報告をした。
じょうしと そうだんのすえ、ほんしゃに じけんの ほうこくを した。
Sau khi trao đổi với cấp trên đã báo cáo sự việc cho công ty mẹ.
6.
帰国しないで日本で仕事をする。これが一週間考えた末の決定です。
りこくしないで にほんで しごとを する。これが いっしゅうかん かんがえた すえの けっていです。
Tôi sẽ làm việc ở Nhật mà không về nước. Đây là quyết định sau một tuần đã suy nghĩ.

 

説明:

  • Sau khi trải qua một quá trình nào đó, cuối cùng đã.
  •  

 

注意:

  • Thường dùng trong văn viết, thể hiện câu văn cứng.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý