Từ điển Việt Nhật
173_No068. ~にわたって/~にわたり/~にわたる/~にわたった (~に渡って/~に渡り/~に渡る/~に渡った) => Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. |
|
意味:時間的、空間的にその範囲全体に広がっていることを表す。 Biểu thị sự trải rông trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. |
1. | 陳さんは病気のため、2か月に渡って学校を休んだ。 ちんさんは びょうきの ため、2か げつに わたって がっこうを やすんだ。 Anh Chin do bị bệnh nên đã nghỉ học trong suốt hai tháng. |
2. | 西日本全域にわたり、台風の被害を受けた。 にし にほん ぜんいきに わたり、たいふうの ひがいを うけた。 Suốt cả vùng phía tây Nhật Bản đã gánh chịu sự phá hoại của bão. |
3. | 兄は5 時間にわたる大手術を受けた。 あには 5じかんに わたる だいしゅじゅつを うけた。 Anh trai đã phải phẫu thuật trong suốt 5 giờ đồng hồ. |
4. | 広範囲にわたった海の汚染が、問題になっている。 こうはんいに わたった うみの おせんが、もんだいに なって いる。 Biển ô nhiễm trong cả phạm vi rộng lớn thực sự là vấn đề nghiêm trọng. |
Các từ đã tra gần đây: