Từ điển Việt Nhật
N3_No115. ~にわたる/にわたって(~に渡る/に渡って) |
|
意味: Suốt, trải suốt, trải khắp |
1. | このけんきゅうグループは水質汚染の調査を10年にわったて続けてきた。 この けんきゅう グループは すいしつおせんのちょうさを 10ねんに わったて つづけて きた。 Nhóm nghiên cứu này đã điều tra sự ô nhiễm nước suốt trong 10 năm nay. |
2. | 1年間にわたる橋の工事がようやく終わった。 1ねんかんに わたる はしのこうじが ようやく おわった。 Công trình xây dựng cầu trong suốt 1 năm cuối cùng đã hoàn thành. |
説明:
- Nにわたるbổ nghĩa cho danh từ.
- Đi sau thường là từ chỉ thời gian, số lần, phạm vi của một nơi chốn, dùng để diễn tả quy mô của một việc gì đó.
注意:
- Theo sau thường là những động từ như 「行う/ 続ける/ 訪れる」
1 | 彼はこの町を数回にわったて訪れ、ダム建設についての住民との話し合いをおこなっている。 かれは このまちを すうかいに わったて おとずれ、ダムけんせつに ついてのじゅうみんとのはなしあいを おこなって いる。 Anh ấy đã đến thăm thành phố này nhiều lần, và đã thảo luận với cư dân địa phương về việc xây dựng đập nước. (Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết。) |
Các từ đã tra gần đây: