Từ điển Việt Nhật

N1_No194. ~はめになる(~羽目になる)

 

 

意味:
Nên đành phải, nên rốt cuộc~

1.
ゲーム大好きの青年がゲームを買うお金ほしさに、盗みに入り犯罪者となる羽目になった。
ゲーム だいすきの せいねんが ゲームを かう おかね ほしさに、ぬすみに はいり はんざいしゃと なる はめに なった。
Thanh niên rất thích game do sự ham muốn tiền để mua game nên đã trở thành những tội phạm bước vào con đường trộm cắp.
2.
他人の仕事も引き受けてしまって、結局、3日も満足に寝られない羽目になった。
たにんの しごとも ひきうけて しまって、けっきょく、3かも まんぞくに ねられない はめに なった。
Công việc của người khác cũng tiếp nhận, kết cục cả 3 ngày cũng không ngủ được một cách thỏa mãn.
3.
授業をサボリすぎたので、試験前は徹夜する羽目になりそうだ。
じゅぎょうを サボリすぎた ので、しけん まえは てつやするはめに なりそうだ。
Vì quá sao lãng giờ học nên trước kỳ thi đành phải thức trắng đêm.
4.
商品の納入が遅れ、契約違反を指摘されて、違約金を支払う羽目になった。
しょうひんの のうにゅうが おくれ、けいやくいはんをしてきされて、いやくきんを しはらう はめになった。
Giao hàng trễ, bị chỉ trích vi phạm hợp đồng nên đành phải trả tiền vi phạm hợp đồng.
5.
契約に失敗して、大阪へ左遷される羽目になった。
けいやくに  しっぱいして、おおさかへ させんされる はめになった。
Thất bại trong hợp đồng nên đành phải bị hạ xuống Osaka.
6.
高校の時、友人に誘われタバコを吸って、停学処分を受ける羽目になった。
こうこうの とき、ゆうじんに さそわれ タバコを すって、ていがくしょぶんを うける はめになった。
Khi còn học cấp 3 bị bạn bè rủ rê hút thuốc nên đành phải nhận xử lý đình chỉ học.
7.
ジョギング中に転んで、入院する羽目になった。
ジョギングちゅうに ころんで、にゅういんするは めに なった。
Bị té trong lúc đi bộ tập thể dục nên đành phải nhập viện.

 

説明:

  • Mang ý nghĩa trở nên, trở thành tình trạng xấu, biểu hiện sự việc mà kết quả trở nên khó khăn ngoài dự đoán do nguyên nhân nào đó.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý