Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
173_No103. ~にそういない (~に相違ない) => Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được

意味:

Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được

1.
そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
そんな ひじょうしきな ようきゅうは みとめられないに そうわない。
Yêu cầu thiếu tri thiếu biết thế này đúng là không thể chấp nhận được.
2.
この地域の民族紛争を解決するのは難しいに相違ない。
この ちいきの みんぞくふんそうを かいけつするのは むずかしいに そうわない。
Giải quyết xung đột sắc tộc ở khu vực này chắc là khó khăn.
3.
今日の判決は、彼にとって不満に相違ない。
きょうの はんけつは、かれに とって ふまんに そうわない。
Về phán quyết hôm nay, với anh ta khó mà thoả mãn.
4.
この土器は古い時代のものに相違ない。
この どきは ふるい じだいの ものに そうわない。
Đồ gốm này ắt hẳn là thứ đồ cổ.

Nếu dùng trong giấy tờ chứng nhận thì mang ý nghĩa là “chắc chắn không sai, chắc chắn đúng”

1.

ここに書かれていることは、事実に相違ありません。

ここに かかれて いる ことは、じじつに そうい ありません。

Những điều được viết ở đây không có gì là sai sự thật.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý