Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N1_No80. ~かいもなく/~がいもなく

N + ~と相まって(あいまって)

意味:
Cùng với, kết hợp với

1.
面白いシナリオと旬な配役が相まって、その映画は空前の大ヒットとなった。
おもしろいシナリオとしゅんなはいやくがあいまって、そのえいがはくうぜんのだいヒットとなった。
Kịch bản hay kết hợp với dàn diễn viên đầy tài năng nên bộ phim đó đã trở thành bộ phim bom tấn chưa từng có.
2.
連休と晴天が相まって、遊園地は今年最高の人出だった。
れんきゅうとせいてんがあいまって、ゆうえんちはことしさいこうのひとでだった。
Kỳ nghỉ dài cùng với thời tiết đẹp nên các địa điểm vui chơi năm nay đạt số người đến kỷ lục.
3.
少子化と高齢化が相まって、日本の人口構成は大きく変わった。
しょうしかとこうれいかがあいまって、にほんのじんこうこうせいはおおきくかわった。
Sự cấu thành dân số Nhật Bản đã thay đổi đáng kể do sự giảm tỷ lệ sinh kết hợp với tình trạng dân số già.
4.
長年の努力と運のよさが相まった結果、彼女は大スターになった。
ながねんのどりょくとうんのよさがあいまったけっか、かのじょはだいスターになった。
Kết quả của sự nỗ lực trong thời gian dài cùng với vận may mà cô ấy đã trở thành một đại minh tinh.

 

説明:

  • Thể hiện ý nghĩa A kết hợp cùng với B tạo ra một kết quả hay ảnh hưởng nào đó.

 

注意:

  • Thường là những kết quả tốt. Cấu trúc câu văn cứng.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý