Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
173_No083. ~からみると/~からみれば/~からみても (~から見ると/~から見れば/~から見ても) => Nhìn từ ~ , xét theo ~

意味:

Nhìn từ ~ , xét theo ~

1.
子供の教育という点からみると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
こどもの きょういくと いう てんから みると、ゆたかすぎる せいかつは、かならずしも いいとは いえない。
Nhìn từ quan điểm giáo dục trẻ em, chưa hẳn cuộc sống quá sung túc là tốt.
2.
昨日の首相の発言から見れば、彼はこの法案に否定的な考えを持っているようだ。
きのうの しゅしょうの はつげんから みれば、かれは この ほうあんに ひていてきな かんがえを もって いる ようだ。
Xét theo phát ngôn của thủ tướng ngày hôm qua, có vẻ như ông ấy có ý phủ quyết dự luật này.
3.
あの様子から見て、彼は、昨晩飲みすぎたようだ。
あの ようす から みて、かれは、さくばん のみすぎたようだ。
Nhìn cái bộ dạng kia kìa, anh ta chắc là đêm qua quá chén rồi.
4.
どこから見ても、あの人は紳士だ。
どこから みても、あの ひとは しんしだ。
Dù theo khía cạnh nào, ông kia là người lịch thiệp.
	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý