Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N2_No83. ~からみて(~から見て)

 

 

意味: Nhìn từ, xét theo

1.
子供の教育という点から見て、豊か過ぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。
こどもの きょういくと いう てんから みて、ゆたかすぎる せいかつは、かならずしも いいとは いえない。
Xét từ quan điểm giáo dục con cái thì có thể nói cuộc sống quá đầy đủ không hẳn là tốt.
2.
あの様子からみて、彼は昨晩飲み過ぎようだ。
あの ようす からみて、かれは さくばんのみすぎようだ。
Xem bộ dạng thế kia thì chắc tối hôm qua anh ấy lại uống quá chén rồi.
3.
私から見て、社長はまるで独裁者のようだ。
わたしから みて、しゃちょうは まるで どくさいしゃの ようだ。
Đối với tôi thì giám đốc như thể là một nhà độc tài vậy.
4.
どこから見ても、あの人は紳士だ。
どこから みても、あの ひとは しんしだ。
Xét từ khía cạnh nào thì anh ấy cũng là con người lịch thiệp.

 

注意:

  • Mẫu này có nghĩa tương tự với cách dùng thứ nhất của mẫu からすると/からすれば

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý