Từ điển Việt Nhật
N2_No52. ~つうじて(通じて) |
|
意味: Thông qua phương tiện, suốt thời gian |
1. | 友人を通じて珍しい花を手に入れた。 ゆうじんを つうじて めずらしい はなを てに いれた。 Có được loại hoa quý hiếm thông qua người bạn. |
2. | 子供たちは動物をかわいがることを通じて、命の大切さを学ぶ。 こどもたちは どうぶつを かわい がることを つうじて、いのちの たいせつさを まなぶ。 Bọn trẻ học được sự quan trọng của tính mệnh thông qua chuyện âu yếm động vật. |
3. | あの地方は1年を通じて、雨が多い。 あのちほうは 1ねんを つうじて、あめが おおい。 Địa phương đó mưa nhiều suốt một năm. |
4. | 今、インタネットを通じて、世界中の情報を手に入れる。 今、インタネットを つうじて、せかいじゅうの じょうほうを てにいれる。 Ngày nay thông tin trên thế giới có được thông qua internet. |
Các từ đã tra gần đây: