Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No132. ~をつうじて(~を通じて)


 

意味: Thông qua (trung gian nào đó)~

1.
A社はB社を通じてC社とも提携関係にある。
Aしゃは Bしゃを つうじて Cしゃとも ていけいかんけいにある。
Công ty A nhờ thông qua công ty B mà cũng lập được mối quan hệ hợp tác làm ăn với công ty C.
2.
その話は山田さんを通じて相手にも伝わっている。
そのはなしは やまださんを つうじてあいてにも つたわっている。
Qua anh Yamada mà câu chuyện đó đã đến tai đối phương.
3.
その国は1年を通じて暑い。
そのくには 1ねんを つうじて あつい。
Quốc gia đó nóng suốt cả một năm liền.

 

説明:

  • Nを通じて V普通形Sử dụng khi nêu lên việc thiết lập một mối quan hệ hay truyền tải thông tin, liên lạc gì đó, có được nhờ thông qua một trung gian.
  • Nを通じて Khi đề cập đến 1 khoảng thời gian liên tục không ngắt quãng.

 

注意:

  • Danh từ N của Nを通じて V普通形   là N liên quan đến thông tin, liên lạc, câu chuyện, vấn đề, hay mối quan hệ nào đó. Còn  danh từ N của Nを通じて là N thời gian, một kỳ hạn thời gian nhất định.
  •  

  • Danh từ N của Nを通じて V普通形   là N liên quan đến thông tin, liên lạc, câu chuyện, vấn đề, hay mối quan hệ nào đó, nhưng không thể dùng mẫu câu này nếu N là phương tiện giao thông. Nếu N là phương tiện giao thông nên dùng 「を経由して」
  •  

  • Có thể dùng「をとおして」để thay cách nói của 「を通じて」。
  • 1
    インタネットを通じて世界中の情報が手に入る。
    インタネットを つうじて せかいじゅうのじょうほうが てにはいる。
    Qua internet (chúng ta) có được thông tin của khắp thế giới.
    2
    このあたりは四季を通じて観光客のたえる事が無い。
    このあたりは しきを つうじて かんこうきゃくのたえることがない。
    Khu vực này suốt 4 mùa không ngớt khách tham quan.
    3
    この列車はマドリッドを経由してパリまで行く。
    このれっしゃは マドリッドを けいゆして パリまで いく。
    Xe lửa này đến Paris thông qua (quá cảnh) Madrit.

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý