Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N4_No49. ~とおりに(~通り)

 

 

 

意味: Làm gì…theo…; Làm gì…đúng theo…


1.
わたしがやるとおりに、やってください。
わたしがやるとおりに、やってください。
Hãy làm theo đúng như tôi làm.
2.
わたしが言うとおりに、書いてください。
わたしがいうとおりに、かいてください。
Hãy viết theo đúng như tôi nói.
3.
見たとおりに、話してください。
みたとおりに、はなしてください。
Hãy nói lại đúng như anh/chị đã thấy.
4.
線のとおりに、紙を切ってください。
せんのとおりに、かみをきってください。
Hãy cắt giấy theo đúng đường này.
5.
説明書のとおりに、組み立てました。
せつめいしょのとおりに、くみたてました。
Tôi lắp theo đúng bản hướng dẫn.


説明:

  • Dùng để diễn tả bằng chữ viết, lời nói, động tác v.v (Động từ 2) một việc gì đó theo đúng như đã nghe, nhìn, đọc hoặc học v.v (Động từ 1). Động từ 1 để ở thể nguyên dạng nếu động tác mà nó biểu thị sẽ được thực hiện trong tương lai, hoặc để ở thể たnếu động tác đã được thực hiện.
  •  

  • Dùng để biểu thị một động tác nào đó được thực hiện theo đúng nội dung đã được biểu thị trong danh từ.
  •  

 

注意:

     

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý