Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
173_No062.  ~にかんしては/~にかんしても/にかんする (~に関しては/~に関しても/~に関する ) => Liên quan đến, về ~

意味:

Liên quan đến, về ~

1.
計画変更に関しては、十分検討する必要がある。
けいかく へんこうに かんしては、じゅうぶん けんとうする ひつようが ある。
Cần phải kiểm tra kỹ càng về việc thay đổi kế hoạch.
2.
外国へ行くなら言葉だけでなく、習慣に関しても知っておいたほうがいい。
がいこくへ いく なら ことば だけで なく、しゅうかんに かんしても しって おいた ほうが いい。
Đi ra nước ngoài thì không chỉ là ngôn ngữ, cũng nên biết về tập quán của họ.
3.
経済に関する本はたくさんある。
けいざいに かんする ほんは たくさん ある。
Có rất nhiều sách liên quan đến kinh tế.
	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý