Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
N3_No27. ~にかんする(~に関する)

 


意味: Liên quan đến..., về…

1.
この企画に関するあなたの意見を言ってください。
この きかくに かんする あなたのいけんを いって ください。
Hãy trình bày ý kiến của bạn liên quan đến kế hoạch này.
2.
この問題に関する答えは全て間違っていた。
この もんだいに かんする こたえは すべて まちがって いた。
Câu trả lời liên quan đến vấn đề này toàn bộ đều bị sai.
3.
コンピューターに関する本を全部集めなさい。
コンピューターに かんする ほんを ぜんぶ あつめなさい。
Hãy tập hợp toàn bộ sách liên quan đến máy tính.
4.
その事件に関する情報には賞金が出されている。
その じけんに かんする じょうほうには しょうきんが だされている。
Sẽ có tiền thưởng cho thông tin liên quan đến vụ đó.
5.
お願いいたしました製品に関する情報ありがとうございました。
おねがいいたしました せいひんに かんする じょうほうありがとうございました。
Cảm ơn thông tin liên quan đến sản phẩm mà chúng tôi đã nhờ.
6.
その問題に関する事実をよく聞きなさい。
その もんだいに かんする じじつを よく ききなさい。
Hãy lắng nghe thật kỹ sự thật về vấn đề đó.

説明:

  • Dùng nhiều trong văn viết, …

 

注意:

     

	
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý