Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
盛り上がる
tăng lên
  • (人)の意見をめぐって大いに盛り上がる: Mọi người nhảy dựng lên vì ý kiến của ai đó.
  • ~への関心が大きく盛り上がること: Làm tăng sự quan tâm phấn khích về~
燃え上がる
bốc cháy
  • ぼっと燃え上がった: chốc lát đã cháy lên
献上する
dâng tặng/dâng hiến/cống tiến/cung tiến
  • ~を)(人)に献上する: Dâng tặng (cống tiến, cung tiến) cái gì tới ai đó
献上
sự dâng tặng/sự dâng hiến/sự cống tiến/sự cung tiến/dâng tặng/dâng hiến/cống tiến/cung tiến
  • 公衆への献上: Sự dâng hiến tới công chúng
  • 献上品: Vật dâng tặng (cống tiến, cung tiến)
繰り上げる
tiến dần dần lên/đi sớm hơn lịch trình (tàu thuyền)/tăng lên/tiến bộ/thăng tiến/sớm hơn
  • 予定を一週間繰り上げて帰国する: dự định trở về nước sớm hơn một tuần
  • 会議を一日繰り上げる: cuộc hội nghị diễn ra sớm hơn một ngày
立上がり
cạnh đầu (của tín hiệu) [leading edge/start/stand up]
    立ち上げる
    khởi động/bắt đầu [to boot (a computer)/to start (a computer)]
    • Diễn giải: Khởi phát một thủ tục bao gồm xóa bộ nhớ, nạp hệ điều hành, và chuẩn bị cho máy tính sẵn sàng để sử dụng.
    Các từ đã tra gần đây:

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý