Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
目上
cấp trên, bề trên
値上げ
giá tăng [price advance/raise of price]
    上値
    yết giá cao

    Âm Hán: THƯỢNG, THƯỚNG TRỊ

    --- CTV Group ---

    目上
    cấp trên/bề trên
      値上
      sự tăng giá
      • 株価市場が大きく下げている中で、まるで重力に逆らうように値上がりしている株がある: Trong khi thị trường cổ phiếu đang giảm mạnh thì cũng có những cổ phiếu đi ngược dòng, tăng giá mạnh.
      • 今年は電気が値上がりするそうだ。次に便乗値上げをするのは誰だろう: Nghe nói năm nay giá điện sẽ tăng. Không biết cái tiếp theo là tăng giá cái g
      値上げする
      nâng giá
      • 航空運賃が少々値上げされても利用者の数に影響はないだろう。: Dù cho giá vé máy bay có tăng chút ít thì có lẽ cũng không ảnh hưởng đến người sử dụng.
      上手
      thượng nguồn, người có địa vị cao

      --- CTV Group N1GOI ---

      Các từ đã tra gần đây:

      Click xem phiên bản dành cho máy tính.

      Đang xử lý