Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
値上がり
giá tăng [rise in price/price advance/advance in price]
    切り上げ
    kết thúc/kết luận
    • 家で緊急事態が発生したため、彼は滞在を切り上げなければならなかった: Anh ấy phải kết thúc sớm nhiệm kỳ về nước vì chuyện khẩn của gia đình
    • そういうこと。だからもう切り上げようよ。ついておいでよ。何か食べに行こうと思ってたんだ。: Đúng như vậy, hôm nay chúng ta kết thúc tại đây. Tôi đang định đi ăn cái gì đó các bạn đi cùng tôi không
    値上がり
    sự tăng giá
    • 食糧の値上がりは国民にとっては深刻な問題だ。: Giá lương thực tăng là một vấn đề nghiêm trọng đối với dân chúng.
    仕上げる
    hoàn thiện, hoàn thành.
    その上
    vả lại
    • その演劇はあまりよくなかった。その上俳優たちも十分な準備ができていなかった: vở kịch không được thành công, hơn nữa các diễn viên cũng chưa chuẩn bị được công phu lắm
    • その上、これらは私だけでなく、君にとってもよい助けとなるだろう: Bên cạnh đó, cái này không chỉ có ích đối với tôi, mà còn có lợi cho cả cậu nữa
    机上
    Trên giấy tờ, lý thuyết
    胴上げ
    Sự khiêng tung lên
    Các từ đã tra gần đây:

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý