Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
内紛
sự bất hòa nội bộ/sự xung đột nội bộ/sự tranh chấp nội bộ
  • 政策の違いによる内紛で分裂する: Bị chia rẽ bởi những xung đột nội bộ do sự khác nhau về chính sách
  • 内紛につけ込んで~を武力併合する: Tận dụng cơ hội của cuộc tranh chấp nội bộ để sát nhập quyền lực ~
内約
đính ước (kết hôn)/cam kết bí mật
    内積
    tích vô hướng (toán học)
    • 関数の内積: Tích vô hướng của hàm số
    • 内積空間: không gian tích vô hướng
    内科医
    Bác sĩ nội khoa
    • その内科医は名医だから、こんな軽症は両手を後ろに回していても直せるだろう: Ông bác sĩ nội khoa này quá giỏi đến mức bệnh nhẹ như vậy thì ông ấy chắp tay sau lưng cũng chữa khỏi bệnh.
    内福
    Giàu ngầm
      内的
      (thuộc) bên trong
      • ひどい家庭のせいで損なわれた内的子ども: Những đứa trẻ bị tổn thương về tinh thần bởi gia đình không tốt
      • 内的自然増加率: Tỷ lệ thực chất của sự gia tăng tự nhiên
      内々
      Bên trong/bí mật/riêng tư/không chính thức
        Các từ đã tra gần đây:

        Click xem phiên bản dành cho máy tính.

        Đang xử lý