Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
その内
trong khi đó/trong thời gian đó
    内助
    Sự giúp đỡ từ hậu phương (thường là sự giúp đỡ của vợ đối với chồng)
    • 彼の出世は内助の功によるところが大きい.: Thành công của anh ấy luôn có bóng dáng của người vợ.
    • 内助の功によって: nhờ có sự ủng hộ của vợ
    内側
    phía trong
    • 内側から金属製のシャッターを下ろす: Hạ thấp cửa chớp làm bằng kim loại từ bên trong
    • スペア・キーでドアに内側から鍵を掛ける: Khóa cửa từ bên trong bằng chìa khóa dự phòng
    • 自民党を内側から変える: Cải cách Đảng Tự do dân chủ từ nội bộ trở đi
    • 油汚れに染み込んで内側から落とす: phun vào vết bẩn dầu mỡ và làm sạch từ bên
    内偵
    việc điều tra bí mật
    • 内偵を進める: tiến hành điều tra bí mật
    内口
    cửa sau
    • 内口から入てください: Hãy vào từ cửa sau.
    内含
    Sự ẩn ý/sự ngụ ý
    • 内含的言語: ngôn ngữ bao hàm/ ngụ ý
    内外
    trong ngoài
    • (人)の堅実な政権運営が内外で多数の支持を得ている: có sự trợ giúp đáng kể trong và ngoài nước cho một số người đang tranh cử lãnh đạo quốc gia 百人内外
    Các từ đã tra gần đây:

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý