Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
内旨
mật chỉ
    内治
    Vấn đề chính trị trong nước
      内治
      chính trị trong nước
        内気
        sự xấu hổ/sự ngượng ngùng/sự thẹn thùng/nhát/nhút nhát/nhát gan/bẽn lẽn/rụt rè
        • 彼は決して内気ではない: Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan
        • 彼はとても内気で誰とも話そうとはしない: cậu ta rụt rè đến nỗi không nói chuyện với bất kỳ ai カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった
        • 彼はとても外向的だが、弟はとても内気だ: Mặc dù anh ấy là một người hướng ngoại thế nhưng anh trai của anh ấy lại là người rất nhút nhát (hướng nội)
        内耳
        Màng nhĩ
        • 特定の動きに対して内耳が敏感な人に起こる: màng nhĩ là bộ phận nhạy cảm của tai đối với các hoạt động đặc định
        • 中耳にあるこれらの三つの小さな骨が音の振動を外耳から内耳へと伝導する: Có những 3 cái xương nhỏ ở giữa tai truyền dao động bên trong và bên ngoài tai
        内野
        khu vực trong gôn (bóng chày)
        • その内野手は懲罰的な理由でスタメン落ちとされた: Người đứng chặn bóng trong sân bị ngồi ghế dự bị vì lí do kỷ luật
        内部
        lòng
        • 内部工作: công tác nội bộ
        Các từ đã tra gần đây:

        Click xem phiên bản dành cho máy tính.

        Đang xử lý