Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
内科
nội khoa
  • 内科の治療を受ける: điều trị khoa nội
  • 内科の患者: bệnh nhân khoa nội
~内
nội trong ~
内意
Suy nghĩ trong lòng
  • 大統領は国務長官に内意を伝えた.: Tổng thống đã giấu suy nghĩ trong lòng ông ta với tổng thư kí
  • (人)に内意を伝える: cho ai đó biết những điều giấu kín trong lòng
内旨
mật chỉ
    内治
    chính trị trong nước
      内気
      sự xấu hổ/sự ngượng ngùng/sự thẹn thùng/nhát/nhút nhát/nhát gan/bẽn lẽn/rụt rè
      • 彼は決して内気ではない: Anh ấy chắc chắn không phải là loại nhút nhát, nhát gan
      • 彼はとても内気で誰とも話そうとはしない: cậu ta rụt rè đến nỗi không nói chuyện với bất kỳ ai カレンは内気すぎて自分の中に秘めた気持ちを説明できなかった
      • 彼はとても外向的だが、弟はとても内気だ: Mặc dù anh ấy là một người hướng ngoại thế nhưng anh trai của anh ấy lại là người rất nhút nhát (hướng nội)
      内輪
      chuyện nội bộ, người thân

      --- CTV Group N1GOI ---

      Các từ đã tra gần đây:

      Click xem phiên bản dành cho máy tính.

      Đang xử lý