Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
非同期式伝送
truyền không đồng bộ/truyền dị bộ [asynchronous transmission]
  • Diễn giải: Một dạng truyền dữ liệu, ở đó thông tin được gửi mỗi lần một ký tự, có các quãng thời gian biến đổi giữa các ký tự; thường được dùng để liên lạc thông qua modem. Bởi vì việc truyền dị bộ không dựa trên bộ tính giờ chung cho phép các bên gửi và nhận tách riêng các ký tự theo các kỳ hạn cụ thể, nên mỗi ký tự được truyền sẽ gồm có một số lượng bit dữ liệu (tức chính bản thân ký tự đó), đi trước chúng là một tín hiệu "bắt đầu ký tự" , được mệnh danh là bit khởi đầu, và được kêt thúc bằng một bit chẵn lẻ tùy chọn theo sau là 1, 1. 5, hoặc 2 tín hiệu "kết thúc ký tự" , được gọi là các bit dừng.
内部クロック同期
đồng hồ trong [internal clocking (clock synchronization)]
    非同期転送モード
    chế độ truyền không đồng bộ/ATM [Asynchronous Transfer Mode/ATM]
    • Diễn giải: ATM là kỹ thuật mạng tốc độ cao được thiết kế cho cả hai loại mạng LAN và WAN. Đây là một kỹ thuật hướng kết nối, nghĩa là một mạch được thiết lập giữa hai đầu hệ thống trước khi phiên truyền thông bắt đầu. Thông tin được tải trong các tế bào ( cell) qua một kết cấu chuyển mạch. Tế bào là một gói thông tin có kích thước cố định, trái với khung ( frame), là một gói thông tin có chiều dài biến thiên. Sự khác nhau giữa chiều dài tĩnh và động là điều chủ yếu mà ATM cung cấp. ATM lúc ban đầu được các công ty điện thoại định nghĩa và cũng được các công ty này xúc tiến mạnh mẽ như là một kỹ thuật mạng end-to-end (hai đầu gần chạm nhau), cũng như kỹ thuật tiếng nói. Về khía cạnh này, ATM là kỹ thuật của cả mạng LAN và WAN có thể cho phép khách hàng thay thế giọng nói và các mạng dữ liệu riêng với một mạng đơn để kiểm soát cả tiếng nói và dữ liệu, cũng như các nội dung truyền thông đa phương tiện khác như video chẳng hạn.
    非同期応答モード
    Chế Độ Trả Lời Không Đồng Bộ [Asynchronous Response Mode/ARM]
      非同期伝送モード
      Phương thức Truyền không đồng bộ
        非同期平衡モード
        Chế Độ Cân Bằng Không Đồng Bộ [ABM/Asynchronous Balanced Mode]
          経済共同体
          cộng đồng kinh tế [economic community]
            Các từ đã tra gần đây:

            Click xem phiên bản dành cho máy tính.

            Đang xử lý