Từ điển Việt Nhật
特定マシン向け
とくていマシンむけ
theo máy [machine-specific (a-no)]
照射方向
しょうしゃほうこう
hướng nguồn sáng [light source direction]
問題向き言語
もんだいむきげんご
ngôn ngữ hướng vấn đề [problem-oriented language]
コネクション指向
コネクションしこう
hướng kết nối [connection oriented]
- Diễn giải: Kiểu hướng kết nối yêu cầu một phiên kết nối (tương tự như gọi điện thoại) trước khi gửi dữ liệu. Phương pháp nầy thường được gọi là dịch vụ mạng tin cậy. Nó có thể bảo đảm là dữ liệu sẽ được truyền theo thứ tự. Dịch vụ nầy thiết lập một liên kết ảo giữa hai hệ thống trong mạng như trong hình C-17. Chú ý là gói dữ liệu bên trái được gán cho số VC (Virtual Circuit - mạch ảo) 01. Khi nó được gửi ra mạng, bộ định tuyến sẽ nhanh chóng gửi chúng theo đường truyền ảo số 1.
オブジェクト指向
おぶじぇくとしこう
mô hình hướng đối tượng [object-oriented paradigm]
オブジェクト指向
オブジェクトしこう
hướng đối tượng [object-oriented (a-no)]
双方向テレビ
そうほうこうテレビ
TV tương tác [interactive TV]
Các từ đã tra gần đây: