Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
北向き
hướng sang phía bắc/hướng bắc
  • 私の家は北向きだ: nhà tôi hướng sang phía Bắc (nhà tôi quay hướng bắc)
  • 頭を北向きにして(人)を葬る: chôn ai mà đầu hướng về phía Bắc
  • 北向き窓の日よけを下ろす: đổ bóng từ cửa sổ phía Bắc
北向き
hướng sang phía bắc/hướng bắc
  • 私の家は北向きだ: nhà tôi hướng sang phía Bắc (nhà tôi quay hướng bắc)
  • 頭を北向きにして(人)を葬る: chôn ai mà đầu hướng về phía Bắc
  • 北向き窓の日よけを下ろす: đổ bóng từ cửa sổ phía Bắc
傾向
xu hướng [tendency]
    傾向
    lệch lạc
    •  ~映画: phim thể hiện một chủ đề đặc biệt, mang tính thời sự như giải phóng phụ nữ, đề tài chiến tranh
    前向き
    ngay trên tiền cảnh [front facing]
      動向
      xu hướng
      • 世論の動向: Xu hướng dư luận
      •  景気の動向: Xu hướng của nền kinh tế.
      前向き
      hướng về phía trước
      • 前向きに座る: Ngồi hướng về phía trước.
      • 前向きの: Theo hướng về phía trước. それらの本について聞いたことがあります。老いに対する観点がいいですね―とても前向きだ。
      • それは誠実で、前向きで、とても思いやりのある社会だ。: Đó là xã hội thành thực, tích cực và nhân đạo. 親友は人生の前向きな一歩を踏み出すことを勧めた。
      • 過去を踏まえた前向きな協力関係を築く: Xây dựng một mối quan hệ hợp tác, tích cực cái mà có nền tảng từ trước. (人)の考えを前向きなものに変える
      • 前向きな見解を持つ人々と交わるようにしなさい: Hãy giao lưu với những người có quan điểm tích cực.
      Các từ đã tra gần đây:

      Click xem phiên bản dành cho máy tính.

      Đang xử lý