Từ điển Việt Nhật
~対
たい
vs
対
つい
Cặp
対語
ついご
từ trái nghĩa/từ đối
- 「戦争」と「平和」は対語である. `: "Chiến tranh" và "Hòa bình" là cặp từ trái nghĩa.
- 「善」の対語は「悪」である.: Từ trái nghĩa của "Tốt"là"Xấu".
対話
たいわ
Đối thoại
対価
たいか
sự xem xét/ đánh giá
Âm Hán: ĐỐI GIÁ
--- CTV Group ---
対句
ついく
Cặp câu thơ
- 対句をなす: Làm cặp câu thơ
- 交差対句法: Phương pháp gieo vần cặp câu đối
対話
たいわ
đối thoại
--- CTV Group N1GOI ---
Các từ đã tra gần đây: