Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
複合論理対象体
đối tượng logic phức hợp [composite logical object]
    割付け対象体クラス
    lớp đối tượng trình bày [layout object class]
      アーカイブ対象ファイル
      file được lưu trữ [archived file]
        アーカイブ対象ファイル
        file được lưu trữ [archived file]
          複合割付け対象体
          đối tượng trình bày tổng hợp [composite layout object]
            非常事態対処計画
            Kế hoạch xử lý lỗi bất thường
              非対称型デジタルループ
              đường thuê bao số bất đối xứng/ADSL [asymmetric digital subscriber loop (ADSL)]
              • Diễn giải: Hệ thống điện thoại ở Mỹ chủ yếu là kiểu số, mặc dù phần lớn máy điện thoại là thiết bị kiểu tương tự. Dây điện thoại xoắn đôi bằng đồng đã được xài rất phù hợp cho truyền dẫn tiếng nói, nhưng không thích hợp với truyền dẫn tín hiệu số tốc độ cao. Tuy nhiên, đến nay đã xuất hiện những công nghệ mới sử dụng kỹ thuật line-encoding, trong đó có ADSL, nhằm cung cấp truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao qua đường điện thoại nội tỉnh.
              Các từ đã tra gần đây:

              Click xem phiên bản dành cho máy tính.

              Đang xử lý