Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
生産の適合性不適合性に対する罰則
các hình thức phạt nếu không đồng nhất trong quá trình sản xuất
    生活が特別困難な子供、または社会悪の対象となる者
    Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội
      分割支払、一括支払方式で販売された商品に対する収入
      Doanh thu của hàng hóa được bán theo phương thức trả góp, trả một lần
        đối thoại Hợp tác Châu Á
        この雑誌の対象は、主に中学生だ
        đối tượng của tạp chí này phần lớn là học sinh trung học
        Mô hình hội nhập Châu Á Thái Bình Dương; Mô hình
        Các từ đã tra gần đây:

        Click xem phiên bản dành cho máy tính.

        Đang xử lý