Từ điển Việt Nhật
盗心
とうしん
Ý đồ ăn trộm
熱心
ねっしん
sự nhiệt tình/lòng nhiệt tình/lòng nhiệt tâm/sự nhiệt tâm
- 彼はスポーツにとても熱心だ.: Anh ấy rất nhiệt tình với bóng đá
- 相変わらず国益追求に熱心である: nhiệt tình theo đuổi mối quan tâm quốc gia như thường lệ. 昔はいつも掃除に熱心すぎたけれど、今はちょっとくらい散らかっていても生活できるようになったわ!
- 聴衆は熱心に演説者に耳を傾けていた.: Khán thính giả chăm chú nghe người diễn thuyết mộ
用心する
ようじん
cẩn thận/thận trọng
用心
ようじん
dụng tâm/sự cẩn thận
- ~深い: cẩn thận, thận trọng
- 足元御用心: không dẫm lên đây (biển cảnh báo)
点心
てんしん
món điểm tâm (kiểu Trung quốc)
- 点心饅頭: Bánh mì điểm tâm
真心
まごころ
sự thật thà/sự chân thật/sự thành tâm
- 真心のこもった世話をする: mang đến sự quan tâm chân thành.
- (人)を真心こめて愛する: yêu ai bằng tất cả tấm lòng
童心
どうしん
sự hồn nhiên/sự ngây thơ
- 妻と私は童心に返ってシーソー遊びに興じた。: Vợ tôi và tôi hồn nhiên chơi trò bập bênh.
Các từ đã tra gần đây: