Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
既成の事実
đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi
  • ~という既成の事実を無視する: phớt lờ sự việc đã rồi
既成概念
khái niệm định hình [Established Idea]
  • Diễn giải: 既成概念とは、長い間の経験をとおして身につけた、特定のものの考え方や態度のことをいう。既成概念があると、ある種のフィルターをかけてものごとをみることとなり、あるがままに観察し、考えることができなくなる。このために既成概念の打破が求められる。///既成概念にとらわれないようにするには、素直になる、新しいものを受け入れる、異質なものに触れる、ことである。
既成の事実
đã thành sự thật/đã thành hiện thực/sự việc đã rồi/sự đã rồi
  • ~という既成の事実を無視する: phớt lờ sự việc đã rồi
成功します
thành công

--- TV Minna ---

成長する
Trưởng thành

--- TV KZN2 ---

成功します
thành công
高成長
sự phát triển cao độ
Các từ đã tra gần đây:

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý