Từ điển Việt Nhật
香辛料
こうしんりょう
gia vị/hương liệu/hương liệu làm gia vị/chất tạo hương/chất tạo mùi/chất tạo mùi hương
- 「このフルーツケーキには何が入っているの」「ナッツ類と香辛料がいっぱい。ドライフルーツももちろん入ってるわ」: "Có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "Có một số loại hạt và hương liệu làm gia vị (chất tạo mùi hương). Tất nhiên cũng có cả hoa quả khô"
- (~に)入れる香辛料の量が多すぎる: cho quá nhiều gia vị vào ~
飲料水
いんりょうすい
nước uống
- ペットボトルに入った飲料水: nước uống đóng chai
- 飲料水には不純物が混じっていてはならない: nước uống phải được tinh khiết, không được có tạp chất
- 飲料水の汚染を減らす: giảm sự ô nhiễm nguồn nước uống
- 飲料水の不足を解決する: giải quyết tình trạng thiếu nước sạch
- ~で暮らす人々に安全な飲料水を供給する: cung cấp nước sạch ch
口止め料
くちどめりょう
tiền trả cho việc im lặng/tiền để không tiết lộ ra ngoài/tiền bịt miệng/tiền đấm mồm/tiền bịt mồm bịt miệng/tiền để không tiết lộ bí mật
- 口止め料として_円払う: trả bao nhiên yên tiền bịt mồm bịt miệng
- (人)から口止め料を取る: nhận tiền trả cho im lặng (tiền bịt miệng) từ ai
- カールが警察に垂れ込むのを防ごうと、ギャングは彼に口止め料を渡した: bọn găngtơ đã đưa Karl tiền bịt miệng để ông ta không tiết lộ với cảnh sát
停泊料
ていはくりょう
phí đậu tàu [berth charges]
荷ならし料
にならしりょう
phí san (hàng) [levelling charges]
口止め料
くちどめりょう
tiền trả cho việc im lặng/tiền để không tiết lộ ra ngoài/tiền bịt miệng/tiền đấm mồm/tiền bịt mồm bịt miệng/tiền để không tiết lộ bí mật
- 口止め料として_円払う: trả bao nhiên yên tiền bịt mồm bịt miệng
- (人)から口止め料を取る: nhận tiền trả cho im lặng (tiền bịt miệng) từ ai
- カールが警察に垂れ込むのを防ごうと、ギャングは彼に口止め料を渡した: bọn găngtơ đã đưa Karl tiền bịt miệng để ông ta không tiết lộ với cảnh sát
拝観料
はいかんりょう
phí vào tham quan
Các từ đã tra gần đây: