Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
目覚める
bừng tỉnh
    目録
    danh mục/catalog [catalogue]
    • Diễn giải: Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một bảng liệt kê các tệp cơ sở dữ liệu có liên quan, mà bạn đã xếp nhóm với nhau để dễ phân biệt với các nhóm khác. Tất cả các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu có liên quan đều có thể hoạt động với nhiều tệp cùng một lúc. Kết quả của các thao tác sắp xếp theo liên quan (như) join chẳng hạn thường hay tạo ra một tệp mới. Không những thế trong quá trình làm việc bạn cũng sẽ tạo thêm ra một số mục lục và một số tệp mới phù hợp với ứng dụng của bạn. Catalog sẽ giúp bạn theo dõi các tệp có liên quan nhau trong một đơn vị.
    目録
    bản lược khai
      面目
      bộ mặt, danh dự

      --- CTV Group N1GOI ---

      面目
      khuôn mặt/danh dự/sĩ diện/uy tín/sự tín nhiệm/danh tiếng
        項目
        Điều khoản, hạng mục
        目測
        sự đo bằng mắt
          Các từ đã tra gần đây:

          Click xem phiên bản dành cho máy tính.

          Đang xử lý