Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
相談
cuộc trao đổi/sự trao đổi
  • 乳癌の遺伝的素因に関する遺伝学相談: Cuộc trao đổi về di truyền học liên quan đến yếu tố di truyền gây bệnh ung thư vú.
  • 女性と家族のための法律相談: Tư vấn hỗ trợ pháp lí cho phụ nữ và gia đình.
相談
Đàm thoại, bàn bạc
相反
Bất đồng, trái ngược
相応しい
thích hợp/tương ứng/ đúng như
  • 彼は青年にふさわしく率直に意見を述べた.: Anh ấy nói thẳng thắn suy nghĩ của mình đúng là 1 thanh niên trẻ
  • さすがに彼は武士にふさわしい死に方をした.: Ông ấy chết đúng như 1 võ sĩ đạo thực thụ
内相
Bộ trưởng bộ Nội Vụ
  • 陰の内閣の内相: bộ trưởng bộ nội vụ mật của nội các
相撲取り
đô vật
    相似形
    tương tự [analog]
    • Diễn giải: Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hóa ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá. Đồng hồ tốc độ là một thiết bị tỷ biến, nó cho biết các thay đổi tốc độ bằng một cái kim có thể di chuyển trên một thang đo trong giới hạn cực đại của tốc độ chạy xe. Nhiệt kế là một ví dụ khác của thiết kế tỷ biến, trong đó cột thủy ngân là bộ phận chỉ thị nhiệt độ. Kỹ thuật tỷ biến cũng được dùng để tái tạo âm thanh trong các đĩa hát và băng cassette tiếng digital.
    Các từ đã tra gần đây:

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý