Từ điển Việt Nhật
相続
そうぞく
Thừa kế
相棒
あいぼう
bên cùng cộng tác/bạn thân/kẻ tòng phạm/kẻ đồng loã/đối tác/đồng bọn
- 相棒が、たくさんの宝石を無事に盗み出した: Kẻ tòng phạm với tôi đã cướp đi rất nhiều đồ trang sức một cách trót lọt
- 商売の相棒: Đối tác trong kinh doanh
- (人の)相棒になる: trở thành đối tác của ai
- 相棒を失う: đánh mất đối tác (bạn)
相槌
あいづち
sự hưởng ứng/đồng tình/tán thưởng/hưởng ứng/tán đồng
- 相槌を打ちながら聞く: Vừa lắng nghe vừa gật đầu
- いかにも分かったように相槌を打つ: Gật đầu như thể mình đã hiểu rồi
相次ぐ
あいつぐ
tiếp theo/nối tiếp
- ~に対する批判が相次ぐ: Có nhiều lời phê bình đối với ~
- 家族の相次ぐ不幸のため人生に絶望する: Tuyệt vọng với cuộc đời bởi những bất hạnh liên tục xảy đến với gia đình mình
相殺
そうさい
sự khử lẫn nhau
- 使用者は、前借金その他労働することを条件とする前貸の債権と賃金を相殺してはいけない: Người tuyển dụng không được trừ giữa tiền lương công nhân và tiền cho vay trước đó với điều kiện coi tiền cho vay trước là một loại lao động khác.
- ~の株価下落を相殺するためにその株を購入する: Mua cổ đông để tránh việc giảm giá cổ phi
相関
そうかん
Tương quan
相当
そうとう
sự tương đương
- 指輪三つ盗まれた、15万円の相当です: bị mất 3 cái nhẫn tương đương 15 vạn yên 中国の十二支に相当する12種類の動物だけじゃなくて、まあ、20か30くらいの動物がいるんじゃないかな。
- あなたは現在の給与の7%に相当する一時金を受け取ることになります: Bạn sẽ được nhận tiền lương trong
Các từ đã tra gần đây: