Từ điển Việt Nhật

Click vào để xem các kết quả khác:
見出し語
từ khoá [title word/keyword]
  • Diễn giải: Trong các ngôn ngữ lập trình (bao gồm cả ngôn ngữ lệnh phần mềm), đây là một từ mô tả một hoạt động hoặc một tác vụ mà máy tính có thể nhận biết và thực hiện. Trong bảng tóm tắt nội dung một tài liệu, đây là một hoặc nhiều từ mà bạn có thể đưa vào để giúp bạn trong việc tìm kiếm các bảng tóm tắt nội dung tài liệu có chứa một từ hoặc một câu xác định nào đó. Các từ khóa có thể được dùng để chỉ về chủ đề của một tài liệu không chứa trong nội dung của tài liệu đó.
見る見る
nhanh chóng (biến đổi)/trông thấy (biến đổi)
    見縊る
    coi thường/xem thường/miệt thị
      見限る
      bỏ đi/bỏ sót/bỏ rơi/từ bỏ/đoạn tuyệt
        見者
        Khách tham quan
          見分ける
          phân biệt/làm rõ (cái đúng cái sai, mặt xấu mặt tốt...)
            見聞する
            nghe ngóng/tìm hiểu/lắng nghe
            • 私はそういったたぐいのことを、毎日のようにテレビやニュース、新聞や何かで見聞きしていた: Tôi đã nghe ngóng (lắng nghe) những điều xảy ra hàng ngày trên TV, bản tin, báo chí và bất cứ phương tiện nào khác
            • そのアメリカツアーで、学生たちは米産業界の実情を見聞した。: các sinh viên đã tìm hiểu tình hình thực thế của ngành công ngh
            Các từ đã tra gần đây:

            Click xem phiên bản dành cho máy tính.

            Đang xử lý