Khóa Hán Tự 800 - Bài 14
曲 | 戯曲 | HÍ KHÚC | ぎきょく | tuồng |
歪曲 | OAI KHÚC | わいきょく | xuyên tạc | |
曲折 | KHÚC TRIẾT | きょくせつ | khúc khuỷu, quanh co | |
単 | 単純 | ĐƠN THUẦN | たんじゅん | đơn thuần |
単位 | ĐƠN VỊ | たんい | đơn vị | |
単語 | ĐƠN NGỮ | たんご | từ vựng | |
町 | 町民 | ĐINH DÂN | ちょうみん | dân trong thành phố |
町村 | ĐINH THÔN | ちょうそん | thành phố và làng mạc | |
町長 | ĐINH TRƯỞNG, | ちょうちょう | thị trưởng | |
界 | 限界 | HẠN GIỚI | げんかい | giới hạn |
境界 | CẢNH GIỚI | きょうかい | biên giới | |
財界 | TÀI GIỚI | ざいかい | giới tài chính | |
留 | 保留 | BẢO LƯU | ほりゅう | bảo lưu |
停留 | ĐÌNH LƯU | ていりゅう | dừng lại | |
留意 | LƯU Ý | りゅうい | lưu ý | |
番 | 交番 | GIAO PHIÊN | こうばん | đồn cảnh sát |
番地 | PHIÊN ĐỊA | ばんち | số nhà | |
順番 | THUẬN PHIÊN | じゅんばん | thứ tự | |
面 | 裏面 | LÝ DIỆN | りめん | mặt trái |
表面 | BIỂU DIỆN | ひょうめん | bề mặt | |
画面 | HỌA DIỆN | がめん | màn hình | |
眠 | 睡眠 | THỤY MIÊN | すいみん | giấc ngủ |
安眠 | AN MIÊN | あんみん | ngủ ngon | |
催眠 | THÔI MIÊN | さいみん | thôi miên | |
眼 | 近眼 | CẬN NHÃN | きんがん | cận thị |
眼力 | NHÃN LỰC | がんりき | khả năng quan sát | |
両眼 | LƯỠNG NHÃN | りょうがん | đôi mắt | |
相 | 様相 | DẠNG TƯỚNG | ようそう | phương diện, khía cạnh |
相互 | TƯƠNG HỖ | そうご | tương hỗ, qua lại | |
相対 | TƯƠNG ĐỐI | そうたい | tương đối | |
的 | 標的 | TIÊU ĐÍCH | ひょうてき | đích, bia bắn |
劇的 | KỊCH ĐÍCH | げきてき | kịch tính | |
端的 | ĐOAN ĐÍCH | たんてき | rõ ràng, thẳng thắn | |
皆 | 皆勤 | GIAI CẦN | かいきん | chuyên cần, không nghỉ ngày nào |
皆無 | GIAI VÔ | かいむ | không có gì, con số 0 | |
皆目 | GIAI MỤC | かいもく | hoàn toàn | |
習 | 演習 | DIỄN TẬP | えんしゅう | diễn tập |
自習 | TỰ TẬP | じしゅう | tự học | |
復習 | PHỤC TẬP | ふくしゅう | ôn tập | |
職 | 就職 | TỰU CHỨC | しゅうしょく | kiếm việc làm |
転職 | CHUYỂN CHỨC | てんしょく | chuyển việc | |
辞職 | TỪ CHỨC | じしょく | từ chức | |
聴 | 難聴 | NAN THÍNH | なんちょう | điếc tai |
聴力 | THÍNH LỰC | ちょうりょく | thích lực, khả năng nghe | |
謹聴 | CẨN THÍNH | きんちょう | chăm chú lắng nghe | |
育 | 体育 | THỂ DỤC | たいいく | thể dục |
教育 | GIÁO DỤC | きょういく | giáo dục | |
養育 | DƯỠNG DỤC | よういく | nuôi dưỡng | |
背 | 背景 | BỐI CẢNH | はいけい | bối cảnh |
背泳 | BỐI VỊNH | はいえい | bơi ngửa | |
背徳 | BỐI ĐỨC | はいとく | trái đạo đức | |
胸 | 胸骨 | HUNG CỐT | きょうこつ | xương ngực |
胸囲 | HUNG VI | きょうい | vòng ngực | |
度胸 | ĐỘ HUNG | どきょう | dũng cảm, gan góc | |
能 | 才能 | TÀI NĂNG | さいのう | tài năng |
機能 | CƠ NĂNG | きのう | tính năng, chức năng | |
能動 | NĂNG ĐỘNG | のうどう | năng động | |
脱 | 脱線 | THOÁT TUYẾN | だっせん | chệch chủ đề |
脱水 | THOÁT THỦY | だっすい | vắt (nước) | |
解脱 | GIẢI THOÁT | げだつ | giải thoát | |
疲 | 疲労 | BÌ LAO | ひろう | mệt mỏi |
疲弊 | BÌ TỆ | ひへい | bệnh do mỏi mệt | |
病 | 重病 | TRỌNG BỆNH | じゅうびょう | bệnh nặng |
病状 | BỆNH TRẠNG | びょうじょう | bệnh tình | |
病人 | BỆNH NHÂN | びょうにん | người bệnh | |
痛 | 頭痛 | ĐẦU THỐNG | ずつう | nhức đầu |
苦痛 | KHỔ THỐNG | くつう | đau đớn, thống khổ | |
腰痛 | YÊU THỐNG | ようつう | đau thắt lưng | |
祖 | 祖先 | TỔ TIÊN | そせん | tổ tiên, ông bà |
祖国 | TỔ QUỐC | そこく | tổ quốc, đất nước mình | |
高祖 | CAO TỔ | こうそ | cao tổ | |
祝 | 祝日 | CHÚC NHẬT | しゅくじつ | ngày lễ |
祝賀 | CHÚC HẠ | しゅくが | chúc mừng | |
祝電 | CHÚC ĐIỆN | しゅくでん | bức điện mừng | |
神 | 神道 | THẦN ĐẠO | しんとう | thần đạo |
精神 | TINH THẦN | せいしん | tinh thần | |
神秘 | THẦN BÍ | しんぴ | thần bí | |
礼 | 礼式 | LỄ THỨC | れいしき | nghi thức, lễ tiết |
謝礼 | TẠ LỄ | しゃれい | tạ lễ | |
儀礼 | NGHI LỄ | ぎれい | nghi lễ | |
私 | 私用 | TƯ DỤNG | しよう | dùng cho cá nhân |
私見 | TƯ KIẾN | しけん | ý kiến cá nhân | |
私鉄 | TƯ THIẾT | してつ | đường sắt tư nhân | |
科 | 歯科 | SỈ KHOA | しか | nha khoa |
工科 | CÔNG KHOA | こうか | khoa học kỹ thuật | |
外科 | NGOẠI KHOA | げか | khoa ngoại | |
秒 | 数秒 | SỐ BIỂU | すうびょう | vài giây |
秒針 | BIỂU CHÂM | びょうしん | kim giây | |
秒時計 | MIỂU THỜI KẾ | びょうどけい | đồng hồ bấm giây | |
種 | 種類 | CHỦNG LOẠI | しゅるい | chủng loại, loại |
機種 | CƠ CHỦNG | きしゅ | dòng máy móc | |
人種 | NHÂN CHỦNG | じんしゅ | tộc người | |
答 | 返答 | PHẢN ĐÁP | へんとう | trả lời, hồi âm |
直答 | TRỰC ĐÁP | ちょくとう | trả lời trực tiếp | |
口答 | KHẨU ĐÁP | こうとう | đáp lời | |
符 | 切符 | THIẾT PHÙ | きっぷ | vé |
符号 | PHÙ HIỆU | ふごう | kí hiệu | |
護符 | HỘ PHÙ | ごふ | bùa | |
算 | 計算 | KẾ TOÁN | けいさん | tính toán, thanh toán |
予算 | DỰ TOÁN | よさん | dự toán, ngân sách | |
暗算 | ÁM TOÁN | あんざん | tính nhẩm | |
筆 | 鉛筆 | DUYÊN BÚT | えんぴつ | bút chì |
随筆 | TÙY BÚT | ずいひつ | tùy bút | |
筆者 | BÚT GIẢ | ひっしゃ | tác giả, kí giả | |
節 | 節約 | TIẾT ƯỚC | せつやく | tiết kiệm |
季節 | QUÝ TIẾT | きせつ | mùa | |
調節 | ĐIỀU TIẾT | ちょうせつ | điều tiết, điều chỉnh | |
築 | 構築 | CẤU TRÚC | こうちく | xây dựng |
改築 | CẢI TRÚC | かいちく | xây lại | |
築山 | TRÚC SƠN | つきやま | hòn non bộ | |
簡 | 簡略 | GIẢN LƯỢC | かんりゃく | đơn giản, giản lược |
簡明 | GIẢN MINH | かんめい | ngắn gọn, súc tích | |
簡素 | GIẢN TỐ | かんそ | chất phác, đơn giản | |
箱 | 筆箱 | BÚT TƯƠNG | ふでばこ | hộp đựng bút |
箱庭 | TƯƠNG ĐÌNH | はこにわ | mảnh vườn thu nhỏ | |
重箱 | TRỌNG TƯƠNG | じゅうばこ | hộp đựng nhiều tầng | |
範 | 規範 | QUY PHẠM | きはん | quy phạm, tiêu chuẩn |
模範 | MÔ PHẠM | もはん | khuôn mẫu, gương mẫu | |
範囲 | PHẠM VI | はんい | phạm vi, giới hạn | |
BÌNH LUẬN DÀNH CHO THÀNH VIÊN
Vui lòng đăng nhập để sử dụng chức năng này