• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học Từ Mới (N4-N3-N2)

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Sáu, 26/04/2024) – Miễn phí]

    言葉

    ちょろちょろ(~する)

    水などが少しずつ流れる音やようす。(~流れる、~出る)。小さいものが、すばしこく動きまわるようす。(~する、~動く)

    Miêu tả trạng thái hay âm thanh nhỏ từng giọt của nước hoặc chất lỏng gì đó( thường đi kèm với động từ ~流れる、~出る)

    Hoặc miêu tả trạng thái của sự việc nhỏ chuyển động xung quanh, thường đi kèm với ~する, hoặc động từ ~動く.


    1. 水道の水がちょろちょろ流れている。

    Nước máy đang rò rỉ.

    2. 子供がちょろちょろしていて、仕事のじゃまだ。

    Vì đứa con cứ chạy lăng xăng xung quanh nên làm phiền đến công việc của tôi.

    たらたら

    液体が続けて、流れ落ちるようす。(~流れる、~だれる)

    Miêu tả trạng thái chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt, không ngừng ( thường đi kèm với động từ ~流れる、~だれる.


    1. あせがたらたら流れた。

    Mồ hôi đổ từng giọt từng giọt.

    2. うでから血がたらたらたれている。

    Máu từ cánh tay chảy không ngừng.

    ぽたぽた

    水などどが続けて、たれて落ちる音やようす。(~落ちる、~たれる)

    Miêu tả trạng thái hay âm thanh của nước hay chất lỏng cứ tiếp tục chảy nhỏ giọt không ngừng ( thường đi kèm với động từ  ~落ちる、~たれる)


    1. 洗濯物から水がぽたぽたたれている。

    Nước từ quần áo mới giặt chảy nhỏ giọt.

    2. ひたいから汗がぽたぽた落ちた。

    Mồ hôi từ trán chảy nhỏ giọt xuống.

    ぽろぽろ

    小さいものが、続けて、こぼれ落ちるようす。(~こぼれる、~落ちる)

    Miêu tả tình trạng nước hay những chất lỏng cứ tiếp tục rơi xuống, chảy xuống ( thường đi kèm với các động từ ~こぼれる、~落ちる)


    1. 彼女の目から涙がぽろぽろこぼれた。

    Nước mắt cô ấy cứ chảy ra đầm đìa.

    2. はしの使い方がへたで、ご飯つぶがぽろぽろ落ちた。

    Vì không biết cách cầm đũa nên những hột cơm cứ rơi xuống liên tục.


    ぱらぱら

    雨のどが少し降ったり、ものが少し落ちてきたりする音やようす。(~降る、~落ちる)

    Miêu tả trạng thái hay âm thanh của những vật nhỏ rơi xuống nhẹ nhàng, chẳng hạn như mưa rơi li ti (thường sử dụng với động từ ~降る、~落ちる).


    1. 雨がぱらぱら降ってきた。

    Những hạt mưa rơi xuống tí tách.

    2. 木の葉がぱらぱら落ちてきた。

    Lá cây rơi xuống lác đác.

    練習問題

    問題1. 適当なほうを選びなさい。

    --
    --
    --
    --
    --

    問題2. (   )に入れるのにもっとも適当なものを下から選びなさい。(一回ずつ使う事)

    ABCE
    ABDE
    ABCD
    ABCE
    ABDE

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý