Luyện thi trắc nghiệm N4 _Phần từ vựng_D004

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

   Chọn đề khác

 

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

Dịch:

Buổi trưa tôi sẽ ăn cơm trong nhà ăn.

2

Dịch:

Tôi đi mua sắm với em trai.

3

Dịch:

Cửa hàng nào rẻ vậy?

4

Dịch:

Bạn Smith sức lực rất mạnh mẽ.

5

Dịch:

Bên ngoài ngôi nhà thì náo nhiệt.

6

Dịch:

Chiếc xe hơi màu trắng đang chạy.

7

Dịch:

Ngôi trường ở ngay bên cạnh nhà ga.

8

Dịch:

Tôi đã từng đi du lịch nước ngoài.

9

Dịch:

Bây giờ là tháng tư.

10

Dịch:

Từ tháng trước tôi đã bắt đầu tập thể dục.

11

Dịch:

Hôm nay là mùng 8.

12

Dịch:

Chỉ tốn phân nửa thời gian thôi.

13

Dịch:

Tôi sẽ đọc hết toàn bộ, chậm nhất là tháng sau.

14

Dịch:

Hãy học cho chắc chắn.

15

Dịch:

Vấn đề này khó khăn.

 

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

Dịch:

Anh Yamada nói rằng đã mua cái đồng hồ ở cửa hàng bách hóa tuần trước.

2

Dịch:

Hãy chuyển câu văn này sang tiếng anh.

3

Dịch:

Nghe phát âm tiếng anh đúng bằng máy ghi âm.

4

Dịch:

Hễ ngồi trên chiếu lâu thì chân sẽ tê lại.

5

Dịch:

Đối với một doanh nhân, trước tiên cần có năng lực quản lý nhân viên.

6

Dịch:

Sau khi nước sôi, hãy bỏ thịt đã được cắt mỏng vào đó.

7

Dịch:

Vì làm việc quá sức nên tôi đã ngất xỉu ở nhà và được xe cấp cứu đưa đến bệnh viện.

8

Dịch:

Vận động viên Olympic có thể bơi rất xa.

9

Dịch:

Nên vận động nhẹ trước trận đấu.

10

Dịch:

Tôi không thể hiểu được vấn đề đó.

11

Dịch:

Nghe nói anh Yamada bị thương và nhập viện rồi.

12

Dịch:

Đứa bé đó mỗi sáng hễ thấy mặt tôi là nó chào ngay. ("わたくし " là lối nói trang trọng của " わたし")


13

Dịch:

Ngày hôm qua anh trai tôi đã tổ chức tiệc sinh nhật trên sân thượng.

14

Dịch:

Xin ãy chỉ tôi cách đi đến hồ bơi.

15

Dịch:

Có nhiều người phản đối dự thảo sửa đổi luật.

 

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

Dịch:

Hành lý du lịch đã chuẩn bị chưa?

2

Dịch:

Tôi với em trai bàn bạc rồi chọn quà tặng cho mẹ.

3

Dịch:

Hãy chuyển hành lý này đến chỗ kia.

4

Dịch:

Cái máy này nếu nhầm cách sử dụng thì rất nguy hiểm.

5

Dịch:

Xin đừng đậu xe ở trước lối ra vào, .

6

Dịch:

Để bên ngoài không thấy được, hãy đóng rèm lại.

7

Dịch:

Tôi đã nhầm mặt trước và mặt sau của tờ giấy.

8

Dịch:

Người bên cạnh làm ồn đến tận khuya, tôi không thể ngủ được.

9

Dịch:

Ở đất nước này bóng đá rất thịnh hành.

10

Dịch:

Dường như tôi bị sốt rồi. Lưng tôi ớn lạnh.

11

Dịch:

Tôi sẽ trả số tiền đã mượn trước tuần sau.

12

Dịch:

Xin hãy dùng cơm trong khi còn nóng ạ.

13

Dịch:

Nhất định lần tới gặp nhau và nói chuyện thong thả nhé.

14

Dịch:

Con người chết đi là chuyện đau khổ, nhưng có ai tránh được điều đó chứ.

15

Dịch:

Đã bận rộn suốt nhưng, lâu lắm rồi tôi mới xin nghỉ phép ngày hôm qua.

 

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

Dịch:

Hình như sở thích của anh Tanaka là chuyển nhà.

たなかさんは いろいろな ところに いえが あります。☞ Anh Tanaka có nhà ở nhiều nơi.

たなかさんは いろいろな ところに すむのが すきです。☞ Anh Tanaka thích sống ở nhiều nơi.

たなかさんは いろいろな ところに 出かけるのが すきです。☞ Anh Tanaka thích đi ra ngoài nhiều.

たなかさんは いろいろな ところに 行った ことが あります。☞ Anh Tanaka từng đi đến nhiều nơi.

2

Dịch:

ゆうべの コンサートは すばらしかったです。Buổi hòa nhạc tối qua thật tuyệt vời.

ゆうべは とても たのしい えいがを 見ました。☞ Tối qua đã xem một bộ phim rất hay

ゆうべは とても りっぱな きょうかいを 見ました。☞ Tối qua đã thấy một nhà thờ rất lộng lẫy.

ゆうべは とても うつくしい おんがくを 聞きました。☞ Tối qua đã nghe nhạc rất tuyệt.

ゆうべは とても おもしろい ほうそうを 聞きました。☞ Tối qua đã nghe phát thanh rất thú vị.

3

Dịch:

じろうは あかんぼうです。 Jiro là một đứa trẻ sơ sinh.

じろうは 生まれて 3か月です。☞ Jiro đã được sinh ra 3 tháng.

じろうは 来年 小学校に 入ります。☞ Jiro năm tới sẽ vào tiểu học.

じろうは 今年 中学校に 入ります。☞ Jiro năm nay sẽ vào trung học.

じろうは 今年 大学を そつぎょうします。☞ Jiro năm nay sẽ tốt nghiệp đại học.

4

Dịch:

びょういんで さわいでは いけません。Không được gây ồn ào ở bệnh viện.

びょういんで いそいでは いけません。☞Không được vội vã ở bệnh viện.

びょういんで さわっては いけません。☞Không được sờ mó trong bệnh viện.

びょういんで さんぽしては いけません。☞Không được đi bộ trong bệnh viện.

びょういんで うるさくしては いけません。☞Không được gây ồn ào ở bệnh viện.

5

Dịch:

このへやにはいしゃとかんごふいがいは入らないでください。Xin đừng vào phòng này ngoại trừ bác sỹ và y tá.

このへやにはだれが入ってもいいです。☞ Ai vào phòng này cũng được.

このへやにはだれも入ってはいけません。☞ Bất cứ ai cũng không vào phòng này.

このへやにはいしゃとかんごふは入ってはいけません。☞ Bác sỹ và y tá không được vào phòng này.

このへやにはいしゃとかんごふは入ってもいいです。☞ Bác sỹ và y tá vào phòng này cũng được.

 

Đáp án & Dịch

STTCâuhỏiCâu ĐúngHướng dẫn
1

Dịch:

Gọi tên vậy mà không thấy trả lời.

2

Dịch:

Ở đây có nhiều xe ô tô nên rất nguy hiểm.

3

Dịch:

Nếu uống viên thuốc này thì sẽ khỏe lên.

4

Dịch:

Vào Chủ nhật tôi giặt áo sơ mi và quần dài.

5

Dịch:

Hôm nay đặc biệt lạnh nhỉ.


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý