N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_02

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{C1_B2~つつ}

~つつ
Vます つつ

Vừa ~ , vừa ~

「~ながら」。

「ながら」よりも硬い表現。


1.

政治の世界では、平和への話し合いを続けつつ、一方で戦いの準備をする。

Trong thế giới của chính trị, trong khi đang thảo luận cho hòa bình thì mặt khác lại chuẩn bị cho một cuộc chiến.

 

政治(せいじ)   世界(せかい)   平和(へいわ)   話し合い(はなしあい)   続け(つづけ)    一方(いっぽう)   戦い(たたかい)   準備(じゅんび)

2.

政府は地方を近代化させつつ、都市を整備する政策を取った。

Chính phủ đã đưa ra chính sách vừa hiện đại hóa các địa phương, vừa phát triển đô thị.

 

政府(せいふ)   地方(ちほう)   近代化(きんだいか)   都市(とし)   整備する(せいびする)   政策(せいさく) 取った(とった)

3.

このスーパーは、増えすぎた支店を減らしつつ、この地方から撤退するつもりらしい。

Nghe nói siêu thị này có ý định giảm bớt số chi nhánh đã tăng quá nhiều trong khi rút khỏi khu vực.

 

増えすぎた(ふえすぎた)   支店(してん)   減らす(へらす)   地方(ちほう)   撤退する(てったいする)

4.

カメラマンはいい写真を撮るために、モデルに話しかけつつ、シャッターを切る。

Nhiếp ảnh gia vừa nói chuyện với người mẫu, vừa nhấn nút để chụp được những tấm ảnh đẹp.

 

写真(しゃしん)   撮る(とる)   話しかける(はなしかける)   切る(きる)

 


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý