N3_N2_bunbou_taisaku_baihoc_chapter_01_bai_02

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

{C1_B2~最中に/~最中は}

~最中に/~最中は

Vている  最中に

Nの

Trong khi, đang lúc, giữa lúc

「ちょうど~している時」という意味。

1.

料理の最中に、友人から電話がかかってきた。

Đang lúc nấu ăn thì có điện thoại từ người bạn gọi đến.

 

料理(りょうり)   最中(さいちゅう)   友人(ゆうじん)   電話(でんわ)

2.

会議の最中に、あくびをして、上司ににらまれた。

Vì ngáp giữa lúc họp nên đã bị cấp trên lườm.

 

会議(かいぎ)  最中(さいちゅう)   上司(じょうし)

 

3.

人が話している最中は、黙って聞きなさいと母は言った。

Mẹ tôi bảo là hãy im lặng lắng nghe khi người khác đang nói.

 

人(ひと)   話して(はなして)     最中(さいちゅう)   黙って(だまって)   聞きなさい( ききなさい)   母(はは) 言った(いった)

 

4.

父が原稿を書いている最中は、だれが話しかけても返事がない。

Trong lúc ba tôi đang viết bản thảo thì dù ai có bắt chuyện đi nữa ba tôi cũng không trả lời.

 

父(ちち)   原稿(げんこう)   書いて(かいて)   最中(さいちゅう)   話しかけ(はなしかけ)   返事(へんじ)

5.

穴を掘っている最中に、土砂が崩れてきた。

Lở đất trong lúc đang đào lỗ.

 

穴(あな)   掘る(ほる)   最中(さいちゅう)   土砂(どしゃ)   崩れる(くずれる)


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý