Thông tin đề thi N3 JLPT

Bạn chưa đăng nhập. Kết quả kiểm tra của bạn sẽ không được lưu lại.

Thời gian còn lại: 60 : 59
Số câu hỏi còn lại:
Hoàn thành
Tổng số câu hỏi: 0
Số câu đã chọn: 0
Số câu sai: 0
Tổng điểm: 0

Cấu trúc đề thi N3

(Thời gian thi)Tiêu đềSố câuĐiểm/câuMục tiêu
言語知識(30分)文字・語彙1漢字読み81Cách đọc những từ được viết bằng Hán tự.
2表記61Những từ được viết bằng Hiragana sẽ được viết sang Hán tự hoặc Katakana như thế nào, phù hợp với ý nghĩa của câu.
3文脈規定111Tùy theo mạch văn tìm những từ được quy định phù hợp về mặt ngữ nghĩa là từ nào.
4言い換え類義51Tìm những cách diễn đạt, những từ gần nghĩa với các từ đã cho.
5用法51Biết được từ đó sử dụng như thế nào trong các câu được đưa ra.
言語知識・読解(70分)文法1文の文法1(文法形式の判断)131Có thể phán đoán được hình thức ngữ pháp nào phù hợp với nội dung câu văn.
2文の文法2(文の組み立て)51Có thể tạo được câu văn mạch lạc về mặt ý nghĩa và đúng cú pháp.
3文章の文法51Có thể phán đoán được câu nào phù hợp với dòng chảy của đoạn văn.
読解4内容理解43Đọc và hiểu được nội dung của một văn bản khoảng 150 ~ 200 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, chỉ thị.. với nội dụng có liên quan đến công việc và cuộc sống.
(短文)
5内容理解(中文)64Đọc nội dung của một văn bản khoảng 350 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích hoặc tự luận... Biết được các từ khóa, các mối quan hệ nhân quả…
6内容理解(長文)44Đọc nội dung của một văn bản khoảng 550 chữ Hán tự, thể loại văn giải thích, thư từ hoặc tự luận... Biết cách khái quát, nắm được hướng triển khai của các lí luận.
7情報検索24Có thể tìm ra những thông tin cần thiết trong các bản quảng cáo, tờ rơi… có khoảng 600 chữ Hán tự cơ bản.
聴解(40分)1課題理解63Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Nghe và nắm bắt những thông tin cần thiết, giải quyết những chủ đề mang tính cụ thể và có thể biết được cái thích hợp tiếp theo là cái gì. )
2ポイント理解62Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại. ( Phải nghe cái đã được chỉ thị từ trước, có khả năng nghe và lược ra những điểm chính)
3概要理解33Có thể hiểu được nội dung khi nghe một đoạn văn, một đoạn hội thoại.(Từ đoạn hội thoại có thể hiểu được chủ trương, ý đồ của người nói)
4発話表現43Vừa nhìn hình vừa nghe giải thích tình huống để chọn lựa câu thoại thích hợp.
5即時応答91Nghe câu thoại ngắn chẳng hạn như một câu hỏi rồi chọn câu ứng đáp thích hợp.

Các thông tin khác:


Điểm 文字・語彙・文法Tối đa:60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 読解Tối đa: 60 điểmĐiểm liệt: 19 điểm
Điểm 聴解Tối đa: 60 điểm
Điểm liệt: 19 điểm
Điểm đậu:95 điểm

* Chú ý:

Điểm phần 1 từ vựng và ngữ pháp tổng cộng 58 điểm. Cách tính sang điểm điều chỉnh =(điểm đã thi chia 58) * 60


	

Click xem phiên bản dành cho máy tính.

Đang xử lý